UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TIẾN
|
Biểu mẫu 1.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được trong năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016
|
Thông tư số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
|
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
100%
|
100%
|
2
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
100%
|
100%
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
100%
|
100%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN (nếu có)
|
|
|
|
Vĩnh Tiến, ngày ….. tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TIẾN
|
Biểu mẫu 1.2
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Kết quà thực tế đạt được trong năm học
|
Toàn trường
|
Trong đó chia ra
|
Kết quả đạt được
|
Đánh giá mức độ đạt được so với dự kiến đầu
năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Số lượng trẻ
|
Đạt tỳ lệ
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
1
|
Huy động
trẻ
|
Tổng số trẻ đi học
|
207
|
81.4
|
Giảm 3 cháu
|
|
11
|
55
|
59
|
41
|
41
|
Trẻ học nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
Trẻ học 2 buổi/ngày
|
207
|
100
|
|
|
11
|
55
|
59
|
41
|
41
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
Trẻ được tố chức ăn bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
|
|
|
600-651 kcal
|
615-726kcal
|
3
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho tre
|
Trẻ được khám sức khỏe định kỳ
|
207
|
100
|
|
|
11
|
55
|
59
|
41
|
41
|
Trẻ được cân-đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng theo quy định
|
207
|
100
|
Giảm 3 cháu
|
|
11
|
55
|
59
|
41
|
41
|
Kết quả phát triển sức khỏe cùa trẻ
|
Trẻ có cân nặng bình thường
|
203
|
98
|
Tăng 2%
|
0
|
11
|
54
|
58
|
39
|
41
|
Trè có chiều cao bình thường
|
199
|
96
|
Tăng 2%
|
0
|
11
|
52
|
57
|
39
|
40
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
03
|
1.5
|
Giảm 1%
|
0
|
0
|
1
|
0
|
02
|
0
|
Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
08
|
4
|
Giảm 1.5%
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
1
|
Trè suy dinh dường thể gầy còm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ thừa cân
|
04
|
2
|
Giảm 2%
|
0
|
0
|
1
|
0
|
2
|
1
|
Trè béo phì
|
01
|
0.5
|
Ổn định
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần
|
207
|
100
|
|
|
11
|
55
|
59
|
41
|
41
|
4
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ đi học chuyên cần
|
197
|
95
|
|
0
|
8
|
52
|
57
|
40
|
40
|
Đánh giá chất lượng giáo dục trẻ
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Đạt"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Cần cố gắng"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ được đánh giá ở mức "Chưa đạt"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ 5 tuối hoàn thành chương trình GDMN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật học hòa nhập được đánh giá có tiến bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Tiến, ngày ….. tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TIẾN
|
Biểu mẫu 1.3
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2022-2023
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
10
|
Số m2/trẻ em
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
-
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
3125(m2)
|
15,09(m2)
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
1300(m2)
|
6.28(m2)
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
58(m2)
|
2.3(m2)
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
12(m2)
|
0.48(m2)
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
2.8(m2)
|
0.11(m2)
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
60(m2)
|
2.4(m2)
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
60(m2)
|
2.4(m2)
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
105(m2)
|
0.50(m2)
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
9
|
9
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
15
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
13
|
1
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
1
|
Ti vi
|
11
|
1
|
|
2
|
Điều hòa
|
22
|
2
|
|
3
|
Đàn ocgan
|
01
|
|
|
4
|
Trống
|
01
|
|
|
5
|
Loa kéo
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho trẻ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
|
0.52
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Vĩnh Tiến, ngày ….. tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TIẾN
|
Biểu mẫu 1.4
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 202….-202….
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng
IV
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
24
|
|
|
18
|
2
|
3
|
1
|
0
|
4
|
10
|
5
|
15
|
4
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
6
|
|
|
5
|
1
|
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
10
|
|
|
9
|
1
|
|
|
|
3
|
5
|
2
|
9
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối tượng chưa có tiêu chí đánh giá "Hạng chức danh nghề nghiệp" và "Chuẩn nghề nghiệp" thì để trống.
Văn thư: Hạng I tương ứng với Văn thư viên chính, Hạng II tương ứng với Văn thư viên, Hạng II tương ứng với văn thư viên trung cấp
|
Vĩnh Tiến, ngày ….. tháng 12 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH TIẾN
|
Biểu mẫu 1.5
|
THÔNG BÁO
Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2022-2023và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Tiến, ngày ….. tháng …. năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi biểu
- Cột 2: Ghi dự kiến thời gian đào tạo, bồi dưỡng từ tháng/năm đến tháng/năm
- Cột 3: Ghi tên đối tượng tham gia: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên…..
- Cột 6: Ghi hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Tập trung, vừa học vừa làm, trực tuyến…..
- Cột 7: Ghi trình độ đào tạo, bồi dưỡng đạt được sau khi hoàn thành (Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Chứng chỉ, Chứng nhận….)